100%

Kích vào các dự án để xem nội dung chi tiết

TT

Tên dự án

Địa điểm đầu tư

Diện tích đất dự kiến sử dụng (ha)

Quy mô đầu tư/Nội dung dự án

Dự kiến tổng mức
 đầu tư 
(triệu USD)

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG SỐ

     

36.523,5

I

Lĩnh vực công nghiệp, chế biến, chế tạo

     

10.680

1

Nhà máy sản xuất methanol và các sản phẩm từ methanol

Khu kinh tế Nghi Sơn

10

600 nghìn tấn/năm

150

2

Nhà máy sản xuất cao su tổng hợp

Khu kinh tế Nghi Sơn

20

50 nghìn tấn/năm

200

3

Nhà máy sản xuất xơ, sợi tổng hợp

Khu kinh tế Nghi Sơn

95

100 nghìn tấn/năm

500

4

Nhà máy hóa dầu và sản xuất vật liệu nhựa mới

Khu kinh tế Nghi Sơn

500

2 triệu tấn PE và PP/năm

5.000

5

Nhà máy sản xuất giấy và năng lượng

Khu kinh tế Nghi Sơn

300

Nhà máy sản xuất giấy: 01 triệu tấn bột giấy/năm và 1,2 triệu tấn giấy tissue/năm; Nhà máy điện sinh khối 250 MW

3.000

6

Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, máy tính

Khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng, Khu kinh tế Nghi Sơn

50

Sản xuất linh kiện

250

7

Nhà máy lắp ráp ô tô, máy nông nghiệp

Khu công nghiệp Bỉm Sơn

20

30 triệu sản phẩm/năm

100

8

Nhà máy chế biến nông, lâm sản xuất khẩu

Tại các Khu công nghiệp: Lam Sơn - Sao Vàng, Ngọc Lặc, Bãi Trành, Thạch Quảng

10

Chế biến nông, lâm sản

50

9

Nhà máy chế biến gỗ, ván ép công nghiệp

Khu công nghiệp Thạch Quảng, huyện Thạch Thành

15

150.000m3 ván MDF/năm

60

10

Nhà máy chiết xuất curcumin, tinh bột nghệ

KCN Thạch Quảng, huyện Thạch Thành

10

500 tấn curcumin/năm; 2.000 tấn tinh bột nghệ/năm

30

11

Nhà máy chế biến nước hoa quả

Cụm công nghiệp Vân Du, huyện Thạch Thành

10

5.000 tấn/năm

20

12

Nhà máy sản xuất lốp ô tô

Cụm công nghiệp Vân Du, huyện Thạch Thành

20

300.000 lốp/năm

50

13

Nhà máy điện sinh khối

Các huyện miền núi

30

30-40 MW

90

14

Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử

Cụm công nghiệp Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn

30

50 triệu sản phẩm/năm

50

15

Nhà máy chế tạo máy, lắp ráp và sản xuất phụ kiện công nghiệp

Cụm công nghiệp Song Lộc 1, Song Lộc 2, huyện Hậu Lộc

75

100.000 sản phẩm/năm

65

16

Các nhà máy may mặc, da giầy, các sản phẩm công nghiệp

Tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh

500

20 - 30 triệu sản phẩm/năm/dự án

1.000

17

Nhà máy sản xuất chỉ may thêu phục vụ cho ngành dệt may và da giày

Tại các cụm công nghiệp huyện đồng bằng

3

1.000 tấn chỉ/năm

15

18

Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may mặc (khóa, khuy, băng chun, nhãn,  mác…)

Tại các cụm công nghiệp huyện đồng bằng

3

400 triệu sản phẩm/năm

50

II

Lĩnh vực nông nghiệp

     

388

19

Nhà máy giết mổ lợn, chế biến lợn công nghệ cao

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh

8

500.000 con/năm

30

20

Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghệ cao

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh

5

300.000 tấn/năm

20

21

Dự án đầu tư nuôi tôm thẻ chân trắng công nghệ cao

Tại các huyện: Nga Sơn, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Quảng Xương và thị xã Nghi Sơn

1.000

25.000 tấn/năm

250

22

Đầu tư chế biến sản phẩm từ gỗ gắn với phát triển vùng nguyên liệu

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp huyện miền núi

10

Chế biến 250.000 m3 gỗ/năm; vùng nguyên liệu 10.000ha

30

23

Đầu tư chế biến sản phẩm từ tre luồng gắn với phát triển vùng nguyên liệu

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp huyện miền núi

10

Chế biến 160.000 m3 tre luồng/năm; vùng nguyên liệu 10.000ha

20

24

Nhà máy chế biến, sản xuất lúa gạo

Huyện Yên Định

10

Bảo quản, sản xuất, đóng gói, tiêu thụ sản phẩm

14

25

Nhà máy chế biến, giết mổ gia súc, gia cầm huyện Yên Định

Huyện Yên Định

4

Bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm

14

26

Nhà máy sơ chế rau quả xuất khẩu huyện Yên Định

Huyện Yên Định

2

1.500 tấn/năm

10

III

Lĩnh vực đầu tư hạ tầng kỹ thuật

     

6.197,5

27

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp số 20 - KKT Nghi Sơn

Khu kinh tế Nghi Sơn

783

783 ha

250

28

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp số 21 - KKT Nghi Sơn

Khu kinh tế Nghi Sơn

539

539 ha

200

29

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp số 4 - Khu kinh tế Nghi Sơn

Khu kinh tế Nghi Sơn

404

404 ha

125

30

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp số 5 - Khu kinh tế Nghi Sơn

Khu kinh tế Nghi Sơn

462

462 ha

130

31

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp số 6 - Khu kinh tế Nghi Sơn

Khu kinh tế Nghi Sơn

350

350 ha

100

32

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp số 17 - KKT Nghi Sơn

Khu kinh tế Nghi Sơn

782

782 ha

250

33

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp số 19 - KKT Nghi Sơn

Khu kinh tế Nghi Sơn

918

918 ha

350

34

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp số 16 - KKT Nghi Sơn

Khu kinh tế Nghi Sơn

470

470 ha

150

35

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp số 12 - KKT Nghi Sơn

Khu kinh tế Nghi Sơn

377

377 ha

110

36

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp số 11 - KKT Nghi Sơn

Khu kinh tế Nghi Sơn

567

567 ha

200

37

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp số 1 tại phía Nam đường 513 - Khu kinh tế Nghi Sơn

Khu kinh tế Nghi Sơn

100

100 ha

45

38

Hệ thống xử lý nước thải Khu kinh tế Nghi Sơn

Đang rà soát

     

39

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp - Đô thị - Dịch vụ Phía Tây thành phố Thanh Hóa

Khu công nghiệp phía Tây thành phố Thanh Hóa

1.200

Thu hút các dự án công nghiệp sạch công nghệ cao, lắp ráp linh kiện điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin, diện tích 1.200 ha

500

40

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp - Đô thị - Dịch vụ Phú Quý - Phía Bắc thành phố Thanh Hóa

Khu công nghiệp Phú Quý

800

800 ha

300

41

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp và đô thị Hoàng Long

Đang rà soát

     

42

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Giang Quang Thịnh

Huyện Thiệu Hóa

300

300 ha

113

43

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Thạch Quảng

Huyện Thạch Thành

140

140 ha

40

44

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Bãi Trành

Huyện Như Xuân

116

116 ha

95

45

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc

150

150 ha

56,5

46

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Tượng Lĩnh

Huyện Nông Cống

350

350 ha

230

47

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Phong Ninh

Huyện Yên Định

700

700 ha

450

48

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Nga Tân

Huyện Nga Sơn

430

430 ha

300

49

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Đa Lộc

Huyện Hậu Lộc

250

250 ha

190

50

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hà Long

Huyện Hà Trung

550

550 ha

185

51

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hà Lĩnh

Huyện Hà Trung

422

422 ha

350

52

Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Quảng Xương

Huyện Quảng Xương

500

500 ha

170

53

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật tại Khu R&D đô thị Đông Nam

Thành phố Thanh Hóa

85

85 ha

43

54

Đầu tư khu nông nghiệp công nghệ cao tại thành phố Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hóa

300

300 ha

35

55

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn - Sao Vàng

Huyện Thọ Xuân

800

800 ha

500

56

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu nông nghiệp công nghệ cao Thiệu Hóa

Huyện Thiệu Hóa

950

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để thu hút các dự án đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao với diện tích khoảng 950 ha

310

57

Đầu tư kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp

Các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh

600

Thu hút đầu tư, kinh doanh hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh

240

IV

Lĩnh vực du lịch, dịch vụ

     

2.132

58

Khu du lịch sinh thái Trường Lâm

Khu kinh tế Nghi Sơn

543

Du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng

270

59

Đầu tư khách sạn cao cấp tiêu chuẩn quốc tế

Khu kinh tế Nghi Sơn

10

Chất lượng 5 sao theo tiêu chuẩn quốc tế

100

60

Khu du lịch sinh thái Đảo Mê

Khu kinh tế Nghi Sơn

280

Du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng

100

61

Khu du lịch sinh thái hồ Yên Mỹ

Khu kinh tế Nghi Sơn

1.660

Khu du lịch thăm quan, nghiên cứu hệ sinh thái hồ Yên Mỹ, kết hợp hoạt động giải trí vui chơi, dịch vụ tổng hợp

900

62

Trung tâm Logistics

Đang rà soát

     

63

Khu du lịch sinh thái danh lam thắng cảnh Quốc gia núi Kim Sơn, xã Vĩnh An

Huyện Vĩnh Lộc

173,5

173,5 ha

42

64

Phát triển du lịch Đền Nưa - Núi Nưa - Am Tiên

Huyện Triệu Sơn

209

209 ha

61

65

Hạ tầng kỹ thuật khu Logistics Đông Sơn

Huyện Đông Sơn

100

100 ha

54

66

Xây dựng Công viên chuyên đề tại Khu di tích Quốc gia đặc biệt Hang Con Moong, kết hợp khu nghỉ dưỡng cao cấp tại khu vực phía Bắc hồ Bỉnh Công và khu du lịch suối nước nóng Thành Minh

Huyện Thạch Thành

150

150 ha

50

67

Phát triển du lịch tại Khu di tích Lam Kinh

Huyện Thọ Xuân

300

300 ha

100

68

Khu du lịch văn hóa Hàm Rồng

Thành phố Thanh Hóa

562

562 ha

157

69

Trung tâm thương mại kết hợp vui chơi, giải trí cửa ngõ phía Nam thành phố Thanh Hóa (xã Quảng Thịnh)

Thành phố Thanh Hóa

5 - 10

Từ 5 - 10 ha

43

70

Trung tâm thương mại kết hợp vui chơi, giải trí cửa ngõ phía Đông thành phố Thanh Hóa (xã Quảng Tâm)

Thành phố Thanh Hóa

5 - 10

Từ 5 - 10 ha

44

71

Trung tâm thương mại kết hợp vui chơi, giải trí cửa ngõ phía Tây thành phố Thanh Hóa (xã Đông Tân)

Thành phố Thanh Hóa

5 - 10

Từ 5 - 10 ha

45

72

Khu du lịch sinh thái hồ Hải Tiến, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh

Huyện Như Thanh

100

100 ha

40

73

Khu du lịch sinh thái thác nước Bò Lăn, xã Thanh Tân, huyện Như Thanh

Huyện Như Thanh

70

70 ha

21

74

Khu du lịch cộng đồng Hang Ngọc, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh

Huyện Như Thanh

50

50 ha

15

75

Khu du lịch nghỉ dưỡng Son - Bá - Mười, huyện Bá Thước

 

Huyện Bá Thước

350

350 ha

50

V

Lĩnh vực năng lượng, môi trường

     

16.190

76

Tổ hợp các Nhà máy điện gió

Khu kinh tế Nghi Sơn

50

200 MW

350

77

Trung tâm khí thiên nhiên hóa lỏng Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn

1.500

1,2 triệu m3

12.840

78

Nhà máy điện khí LNG

Khu kinh tế Nghi Sơn

260

Tổng 19.200MW, trong đó, giai đoạn 2021 - 2025 là 2.400MW

Tổng 21 tỷ USD, giai đoạn 2021-2025 là 3 tỷ USD

VI

Lĩnh vực văn hóa, thể thao

     

176

79

Sân vận động trung tâm

Thành phố Thanh Hóa

5

30.000 chỗ ngồi, khán đài có mái che

65

80

Khu liên hợp thể thao tỉnh

Thành phố Thanh Hóa

160

160 ha

70

81

Sân golf Cẩm Thủy

Huyện Cẩm Thủy

90

Xây dựng sân golf 18 lỗ

15

82

Sân golf tại huyện Hoằng Hóa

Huyện Hoằng Hóa

70

Xây dựng sân golf 18 lỗ

13

83

Sân golf Son - Bá -Mười

Huyện Bá Thước

70

Xây dựng sân golf 18 lỗ

13

VII

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

760

84

Nhà máy sản xuất dược phẩm

Khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng

10

Sản xuất dược phẩm

50

85

Nhà máy sản xuất thiết bị vật tư y tế

Khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng

10

Sản xuất, kinh doanh sản phẩm vật tư y tế

200

86

Nhà máy sản xuất dược phẩm

Khu công nghiệp Quảng Xương

500

Thu hút các nhà máy sản xuất dược phẩm

500

87

Nhà máy sản xuất nguyên liệu đông dược và dược liệu tổng hợp

Các Khu công nghiệp: Ngọc Lặc, Bãi Trành, Thạch Quảng

5

Dược liệu chiết xuất, sản xuất dược phẩm

10

Chỉ đạo điều hành

Văn bản mới

Đánh giá của bạn về Cổng thông tin điện tử Thanh Hóa
1970 người đã bình chọn
°
396 người đang online