CÁC DỰ ÁN VI PHẠM ĐÃ CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT
(Từ 01/7/2014 đến 30/9/2019)
|
TT
|
Tên dự án giao đất, thuê đất
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
QĐ giao đất, cho thuê đất
|
Diện tích (m2)
|
Nội dung vi phạm
|
QĐ thu hồi đất của UBND tỉnh
|
Cơ quan được giao quản lý, sử dụng
|
1
|
Xưởng gia công cơ khí, sữa chữa ô tô, xe điện
|
Công ty TNHH Xây dựng và Du lịch Hưng Phong
|
Bắc Sơn, Sầm Sơn
|
1941/QĐ-UBND ngày 20/6/2011
|
9,484
|
Chậm tiến độ đầu tư
|
4107/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
2
|
Nhà máy lắp ráp máy phát điện, máy nổ, đồ điện gia dụng
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Sóng Thần
|
KCN Bắc Sơn, Bỉm Sơn
|
Số 3012/QĐ-UBND ngày 16/9/2011
|
28,468
|
Chậm tiến độ đầu tư
|
631/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
Ban QLKKT Nghi sơn và các KCN
|
3
|
Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và trang trại tổng hợp
|
Công ty CP sản xuất và thương mại Phú Lộc
|
Hoa Lộc - Hậu Lộc
|
1765/QĐ-UBND ngày 25/5/2010
|
77,322
|
Chậm tiến độ đầu tư
|
915/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
4
|
sản xuất, lắp ráp ô tô, máy xây dựng
|
Công ty TNHH 1 thành viên ô tô Vinaxuki
|
Đại Lộc, Triệu Lộc - Hậu Lộc
|
2904/QĐ-UBND ngày 10/9/2012
|
71,455
|
Chậm tiến độ đầu tư
|
2269/QĐ-UBND ngày 15/6/2018
|
UBND xã Đại Lộc
|
5
|
Khu xử lý rác thải
|
Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng sản xuất Ánh Hồng
|
Yên Lâm, Yên Định
|
3854/QĐ-UBND ngày 24/11/2011
|
68,456
|
Không sử dụng đất liên tục
|
4918/QĐ-UBND ngày 18/12/2017
|
Chấm dứt hiệu lực QĐ thuê đất, đất chưa GPMB
|
6
|
Cửa hàng kinh doanh vật tư, thiết bị điện
|
Công ty cổ phần Thiện Xuân - Lam Sơn
|
thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc
|
3870/QĐ-UBND ngày 28/10/2010
|
0,240
|
Chậm tiến độ đầu tư
|
297/QĐ-UBND ngày 23/01/2018
|
UBND thị trấn Ngọc Lặc
|
7
|
Xây dựng Bệnh viện
|
Công ty CP Đầu tư và Thương mại Thăng Long
|
Nguyên Bình, Tĩnh Gia
|
1982/QĐ-UBND ngày 04/6/2010
|
40,429
|
Không sử dụng đất liên tục
|
3325/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
Ban QLKKT Nghi sơn và các KCN
|
8
|
Xây dựng nhà xưởng kinh doanh và sản xuất muối
|
Công ty CP Muối Thanh Hóa (nay là Công ty Visaco
|
Hải Châu, Tĩnh Gia
|
700/QĐ-UBND ngày 10/4/1998
|
55,174
|
Không sử dụng đất
|
395/QĐ-UBND ngày 29/01/2018
|
UBND xã Hải Châu
|
9
|
Xây dựng công trình hỗn hợp Khu TTTMi, văn phòng và nhà ở (căn hộ chung cư)
|
Công ty cổ phần Bitexco
|
Đông Hương, TPTH
|
Số 2546/QĐ-UBND ngày 08/8/2011
|
31,265
|
Không sử dụng đất liên tục
|
696/QĐ-UBND ngày 26/02/2018
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
10
|
Tổ hợp Văn phòng và Siêu thị
|
Công ty CP Thương mại Cẩm Trướng
|
Đông Hương, TPTH
|
3453/QĐ-UBND, ngày 5/10/2009
|
7,976
|
Chậm tiến độ đầu tư
|
467/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
11
|
Xây dựng vườn ươm
|
Công ty TNHH MTV Môi trường và công trình đô thị
|
Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa
|
Số 241QĐ-UBND ngày 19/01/2011
|
30,578
|
Không sử dụng đất
|
4653/QĐ-UBND ngày 04/12/2017
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
12
|
Chế biến nông lâm sản, sản xuất vật liệu xây dựng
|
Công ty cổ phần Vật liệu xây dựng và Xuất nhập khẩu Hồng Hà
|
Thọ Bình, huyện Triệu Sơn
|
Số 4042/QĐ-UBND ngày 11/11/2009
|
3,114
|
Không sử dụng đất liên tục
|
238/QĐ-UBND ngày 18/01/2018
|
UBND xã Thọ Bình
|
13
|
Xây dựng Nhà máy sản xuất Ferocrom Sông Đà Thanh Hóa
|
Công ty cổ phần Khoáng sản Sông Đà Thanh Hóa
|
Tân Ninh, huyện Triệu Sơn
|
Số 3220/QĐ-UBND ngày 13/9/2010
|
54,901
|
Không sử dụng đất liên tục
|
237/QĐ-UBND ngày 18/01/2018
|
UBND xã Tân Ninh
|
14
|
Trang trại lợn
|
Công ty CP đầu tư Phát triển nông nghiệp xanh Hà Trung
|
Hà Tiến, Hà Trung
|
3440/QĐ-UBND ngày 19/10/2011
|
75,005
|
Không sử dụng đất liên tục
|
244/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
UBND xã Hà Tiến
|
15
|
Xây dựng khu chế biến thủy sản
|
Công ty TNHH Cao Đăng
|
Hoằng Đông, Hoằng Hóa
|
Số 3584/QĐ-CT ngày 19/10/2002
|
0,977
|
Không sử dụng đất liên tục
|
296/QĐ-UBND ngày 23/01/2018
|
UBND xã Hoằng Đông
|
16
|
Nhà máy xử lý rác thải thành chất đốt công nghiệp và dân dụng
|
Công ty TNHH môi trường đô thị Việt Thắng
|
Nga Văn, Nga Lĩnh, Nga Sơn
|
4750/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
22,247
|
Chậm tiến độ
|
QĐ 3099 ngày 23/8/2017
|
UBND huyện Nga Sơn
|
17
|
Trung tâm thương mại Phú Thái
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Phú Thái
|
Đông Hương, TPTH
|
1358/QĐ-UBND ngày 26/4/2010
|
37,035
|
Không sử dụng đất liên tục
|
QĐ 772 ngày 01/3/2018
|
Chấm dứt hiệu lực QĐ thuê đất, đất chưa GPMB
|
18
|
Trường trung học phổ thông dân lập Thiệu Hóa
|
Công ty CP ĐTTM Bắc Hà CN - Thanh Hóa
|
Thiệu Khánh, TPTH
|
3585/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
|
32,942
|
Chậm tiến độ đầu tư
|
QĐ 3065 ngày 14/8/2018
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
19
|
Xưởng sản xuất kinh doanh gia công cơ khí
|
Công ty TNHH sản xuất VLXD Cơ khí Thanh Xuân
|
Bắc Sơn, Bỉm Sơn
|
2185/QĐ-UBND ngày 09/7/2004
|
1,364
|
Chậm tiến độ đầu tư
|
QĐ 3306 ngày 31/8/2018
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
20
|
Xây dựng Nhà máy sản xuất gạch không nung
|
Công ty TNHH Tạo Phú
|
Yên Phú, Yên Định
|
1907/QĐ-UBND ngày 07/6/2013
|
6,000
|
Chậm tiến độ đầu tư
|
QĐ 2921 ngày 02/8/2018
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
21
|
Trung tâm Đào tạo và sát hạch lái xe Kiều Lê
|
Cty CP Xây dựng Kiều Lê
|
Quang Trung, Bỉm Sơn
|
699/QĐ-UBND ngày 16/3/2012
|
71,095
|
Chậm tiến độ đầu tư
|
QĐ 4572 ngày 16/11/2018
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
22
|
Trung tâm dịch vụ thương mại
|
Công ty CP Công nghệ dịch vụ thương mại ANA
|
Hà Tiến, huyện Hà Trung
|
228/QĐ-UBND ngày 22/01/2015
|
1,200
|
Chậm tiến độ đầu tư
|
QĐ 3042 ngày 02/8/2018
|
UBND xã Hà Tiến
|
23
|
Nhà máy sản xuất Ferocrom các bon cao
|
Công ty cổ phần Ferocrom Việt Nam
|
Tân Khang
Nông Cống
|
2906/QĐ-UBND ngày 18/8/2010
|
67,742
|
Không sử dụng đất liên tục
|
5133/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
24
|
Sản xuất gạch ngói
|
Công ty cổ phần Hancorp 2
|
ĐôngVăn, Đông Sơn
|
1033/QĐ-UBND ngày 02/4/2004
|
2,644
|
Không thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
1291/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
Tổng
|
|
|
|
797,113
|
|
|
|