TT | Họ và tên | Năm sinh | Dân tộc | Chỗ ở hiện nay | Nghề thủ công mỹ nghệ nắm giữ | Đề xuất xét tặng |
1 | Nguyễn Bá Châu | 1963 | Kinh | Làng nghề xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Đúc đồng thủ công truyền thống | NNND |
2 | Lê Văn Bảy | 1969 | Kinh | Làng nghề xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Đúc đồng thủ công truyền thống | NNND |
3 | Đặng Ích Hoàn | 1969 | Kinh | Làng nghề xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Đúc đồng thủ công truyền thống | NNND |
4 | Trần Thị Việt | 1953 | Kinh | Thôn 5, xã Nga Thanh, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá | Dệt và đan thủ công mỹ nghệ | NNND |
5 | Đặng Ích Cường | 1983 | Kinh | Làng nghề xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Đúc đồng thủ công truyền thống | NNƯT |
6 | Lê Minh Đạo | 1969 | Kinh | Làng nghề xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Đúc đồng thủ công truyền thống | NNƯT |
7 | Nguyễn Bá Quý | 1987 | Kinh | Làng nghề xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Đúc đồng thủ công truyền thống | NNƯT |
8 | Đặng Quốc Phượng | 1985 | Kinh | Làng nghề xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Đúc đồng thủ công truyền thống | NNƯT |
9 | Lê Thiều Quế | 1957 | Kinh | Phường An Hoạch, TP Thanh Hóa | Chế tác đá mỹ nghệ | NNƯT |
10 | Trần Văn Dũng | 1987 | Kinh | Thôn 6, xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Chế tác đá mỹ nghệ | NNƯT |